Qingdao Star Machine chuyên cung cấp Vải định hình cao cấp cho ngành sản xuất giấy. Vải định hình của chúng tôi, thành phần quan trọng trong quy trình sản xuất giấy, có nhiều kiểu dệt khác nhau, bao gồm 4 lớp, 5 lớp, 8 lớp, 16 lớp và 24 lớp, đảm bảo tính linh hoạt để đáp ứng nhu cầu sản xuất đa dạng.
Trong lĩnh vực Vải định hình để làm giấy, tồn tại một số cách phân loại dựa trên cấu trúc của chúng, bao gồm vải một lớp, hai lớp, hai lớp rưỡi và vải ba lớp, mỗi lớp được thiết kế riêng cho các yêu cầu sản xuất giấy cụ thể.
Trong số này, Vải định hình một lớp 4 lớp và 5 lớp tiêu chuẩn để làm giấy vượt trội trong việc sản xuất nhiều loại giấy, từ giấy văn hóa đến giấy in, giấy tráng men, giấy đóng gói và giấy in báo thông thường. Những loại vải này, được thiết kế để tương thích với các máy giấy Fourdrinier thông thường, đảm bảo hiệu suất và hiệu quả tối ưu.
Đối với các ứng dụng yêu cầu giấy đóng gói chất lượng cao như giấy thủ công, bìa cứng và giấy gợn sóng, Vải định hình 8 lớp để làm giấy của chúng tôi mang lại độ tin cậy chưa từng có. Tương tự, Forming Fabric 8 lớp của chúng tôi lý tưởng để sản xuất các loại giấy in cao cấp, bao gồm giấy từ điển, giấy in offset, giấy in báo và giấy gói, đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt của nhiều loại máy sản xuất giấy.
Để nâng cao chất lượng, Vải định hình 16 lớp rưỡi để làm giấy của chúng tôi được thiết kế để mang lại hiệu suất hàng đầu trong việc sản xuất các loại giấy in cao cấp như giấy in offset, giấy đồng, giấy in báo và giấy thuốc lá (giấy gói) và giấy lọc). Những loại vải này, thích hợp để sử dụng với các máy làm giấy tốc độ trung bình và cao, đảm bảo mang lại kết quả vượt trội trên nhiều ứng dụng giấy khác nhau.
Cuối cùng, Vải định hình SSB ba lớp nhiều lớp để làm giấy của chúng tôi nổi bật nhờ khả năng sản xuất giấy in, khăn giấy và giấy thuốc lá chất lượng cao cùng với các sản phẩm giấy chuyên dụng khác. Được thiết kế để tương thích với các máy sản xuất giấy tốc độ cao, các loại Vải định hình này đảm bảo hiệu suất và độ tin cậy vượt trội, khiến chúng trở thành lựa chọn ưu tiên cho các quy trình sản xuất giấy đòi hỏi khắt khe. Hãy tin tưởng Máy tạo hình vải Qingdao Star để tối ưu hóa hoạt động sản xuất giấy của bạn, đảm bảo chất lượng và hiệu quả vượt trội trong suốt quá trình sản xuất.
Dòng & chủng loại dệt | Đường kính dây (mm) | Mật độ (dây/cm) | Sức mạnh (N/cm) |
Không khí Tính thấm (m3/m2h) |
||
Làm cong vênh | sợi ngang | Làm cong vênh | sợi ngang | Diện tích bề mặt | ||
4 phòng đơn lớp vải |
0.20 | 0.25 | 29 | 22 | ≥600 | 7500±500 |
0.20 | 0.27 | 30 | 22.5 | ≥600 | 7600±500 | |
0.20 | 0.22 | 35 | 28 | ≥600 | 6500±500 | |
đơn 5 tầng lớp vải |
0.20 | 0.25 | 30 | 23 | ≥600 | 7600±500 |
0.22 | 0.28 | 30 | 23 | ≥500 | 7800±500 | |
0.20 | 0.21 | 35 | 32 | ≥600 | 6700±500 | |
8 phòng đơn lớp vải |
0.22 | 0.35 | 28 | 19.5 | ≥700 | 9000±500 |
0.22 | 0.40 | 29.5 | 19 | ≥700 | 8500±500 | |
0.22 | 0.35 | 29 | 20 | ≥700 | 8500±500 | |
0.22 | 0.40 | 31.5 | 19 | ≥700 | 8000±500 | |
8 phòng đôi lớp vải |
0.17 | 0,19/0,22 | 61.3 | 51.2 | ≥850 | 6800±500 |
0.18 | 0,18/0,20 | 66 | 49 | ≥900 | 6000±500 | |
0.15 | 0,16/0,17 | 70.5 | 50.5 | ≥900 | 5700±500 | |
16-nhà kho hai rưỡi lớp vải |
0.28 | 0,20,0,27/0,50,0,50 | 37-38 | 31-32 | ≥1200 | 8500±500 |
0.25 | 0,20,0,25/0,45,0,45 | 48-49 | 42-43 | ≥1250 | 8000±500 | |
0.18 | 0,13,0,18/0,25,0,25 | 57-58 | 46-47 | ≥1500 | 6500±500 | |
0.20 | 0,13,0,25/0,35,0,35 | 56-57 | 61-62 | ≥1500 | 7000±500 | |
0.18 | 0,13,0,20/0,25,0,25 | 62-63 | 55-56 | ≥1500 | 6200±500 | |
0.20 | 0,13,0,25/0,35,0,35 | 61-62 | 52-53 | ≥1500 | 6300±500 | |
20 chuồng ba lớp vải |
0,15,0,20 | 0,15,0,15/0,35,0,35 | 70 | 55 | ≥1600 | 5000±500 |
24 chuồng ba lớp vải |
0,20/0,20 | 0,20,0,17/0,40,0,40 | 42 | 52 | ≥1600 | 6500±500 |